Trang chủ» Cadisun
Trang chủ» Cadisun

 Cadisun

Chúng rất vui được hỗ trợ quý khách về phân phối dây cáp điện Cadisun. Dưới đây là một số thông tin chi tiết về chương trình phân phối của chúng tôi: Chúng tôi cung cấp dây cáp điện Cadisun chính

Sắp xếp
Hiển thị
CÁP ĐỒNG ĐƠN – CV 1×2.5 (V-75)

CÁP ĐỒNG ĐƠN – CV 1×2.5 (V-75)

CÁP ĐỒNG ĐƠN BỌC CÁCH ĐIỆN PVC

 

Tiêu chuẩn áp dụng

AS/NZS 5000.1

Tổng quan

– Quy cách: Cu/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 1

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 0.75 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 75 oC với cách điện PVC và 90 oC với cách điện XLPE

– Dạng mẫu mã: Hình tròn.

– Đóng gói: Cuộn hoặc ru lô

10.394 đ
6.299 đ
CÁP ĐỒNG ĐƠN – CV 1×4.0 (V-75)

CÁP ĐỒNG ĐƠN – CV 1×4.0 (V-75)

CÁP ĐỒNG ĐƠN BỌC CÁCH ĐIỆN PVC

Tiêu chuẩn áp dụng

AS/NZS 5000.1

Tổng quan

– Quy cách: Cu/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 1

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 0.75 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 75 oC với cách điện PVC và 90 oC với cách điện XLPE

– Dạng mẫu mã: Hình tròn.

– Đóng gói: Cuộn hoặc ru lô

16.938 đ
10.266 đ
CÁP ĐỒNG ĐƠN – CV 1×6.0 (V-75)

CÁP ĐỒNG ĐƠN – CV 1×6.0 (V-75)

CÁP ĐỒNG ĐƠN BỌC CÁCH ĐIỆN PVC

 

Tiêu chuẩn áp dụng

AS/NZS 5000.1

Tổng quan

– Quy cách: Cu/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 1

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 0.75 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 75 oC với cách điện PVC và 90 oC với cách điện XLPE

– Dạng mẫu mã: Hình tròn.

– Đóng gói: Cuộn hoặc ru lô

24.619 đ
14.921 đ
CÁP ĐỒNG ĐƠN – CV 1×10 (V-75)

CÁP ĐỒNG ĐƠN – CV 1×10 (V-75)

CÁP ĐỒNG ĐƠN BỌC CÁCH ĐIỆN PVC

 

Tiêu chuẩn áp dụng

AS/NZS 5000.1

Tổng quan

– Quy cách: Cu/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 1

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 0.75 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 75 oC với cách điện PVC và 90 oC với cách điện XLPE

– Dạng mẫu mã: Hình tròn.

– Đóng gói: Cuộn hoặc ru lô

39.804 đ
24.124 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 4 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×150+1×120

CÁP ĐỒNG NGẦM 4 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×150+1×120

Cáp ngầm DSTA 3×150+1×120

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 4, 1 lõi trung tính nhỏ hơn

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC

– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

1.957.740 đ
1.183.543 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 4 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×120+1×95

CÁP ĐỒNG NGẦM 4 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×120+1×95

Cáp ngầm DSTA 3×120+1×95

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 4, 1 lõi trung tính nhỏ hơn

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC

– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

1.579.045 đ
954.604 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 4 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×120+1×70

CÁP ĐỒNG NGẦM 4 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×120+1×70

Cáp ngầm DSTA 3×120+1×70

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 4, 1 lõi trung tính nhỏ hơn

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC

– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

1.489.132 đ
900.248 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 4 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×10+1×6

CÁP ĐỒNG NGẦM 4 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×10+1×6

Cáp ngầm DSTA 3×10+1×6

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 4, 1 lõi trung tính nhỏ hơn

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC

– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

146.447 đ
88.534 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 3 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×150

CÁP ĐỒNG NGẦM 3 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×150

Cáp treo CXV 3×150

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 3

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

1.491.167 đ
901.479 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 3 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×120

CÁP ĐỒNG NGẦM 3 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×120

Cáp treo CXV 3×120

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 3

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

1.201.439 đ
726.325 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 3 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×10

CÁP ĐỒNG NGẦM 3 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×10

Cáp treo CXV 3×10

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 3

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

112.938 đ
68.276 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 3 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×1.5

CÁP ĐỒNG NGẦM 3 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×1.5

Cáp treo CXV 3×1.5

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 3

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

23.328 đ
14.103 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 2 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 2×150

CÁP ĐỒNG NGẦM 2 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 2×150

Cáp ngầm DSTA 2×150

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 2

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC

– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

1.059.646 đ
640.604 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 2 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 2×120

CÁP ĐỒNG NGẦM 2 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 2×120

Cáp ngầm DSTA 2×120

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 2

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC

– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

855.721 đ
517.323 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 2 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 2×10

CÁP ĐỒNG NGẦM 2 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 2×10

Cáp ngầm DSTA 2×10

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 2

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC

– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

88.109 đ
53.266 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 2 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 2×1.5

CÁP ĐỒNG NGẦM 2 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 2×1.5

Cáp ngầm DSTA 2×1.5

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 2

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC

– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

23.940 đ
14.473 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 1 RUỘT – CÁP NGẦM DATA 1×16

CÁP ĐỒNG NGẦM 1 RUỘT – CÁP NGẦM DATA 1×16

Cáp ngầm DATA 1×16

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 1

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

69.408 đ
41.960 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 1 RUỘT – CÁP NGẦM DATA 1×150

CÁP ĐỒNG NGẦM 1 RUỘT – CÁP NGẦM DATA 1×150

Cáp ngầm DATA 1×150

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 1

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

518.443 đ
313.422 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 1 RUỘT – CÁP NGẦM DATA 1×120

CÁP ĐỒNG NGẦM 1 RUỘT – CÁP NGẦM DATA 1×120

Cáp ngầm DATA 1×120

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 1

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

420.761 đ
254.369 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 1 RUỘT – CÁP NGẦM DATA 1×10

CÁP ĐỒNG NGẦM 1 RUỘT – CÁP NGẦM DATA 1×10

Cáp ngầm DATA 1×10

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 1

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

47.892 đ
28.953 đ
CÁP ĐỒNG 4 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×120+1×95

CÁP ĐỒNG 4 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×120+1×95

Cáp treo CXV 3×120+1×95

 

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 4 lõi, 1 lõi trung tính nhỏ hơn

– Kiểu ruột dẫn: Vặn xoắn từ sợi đồng cứng hoặc mềm

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV đến 18/30 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để dẫn điện từ sau điện kế đến các tủ điện, bảng điện của từng khu vực riêng biệt trong nhà, tầng nhà, cấp điện cho điều hòa, hệ thống chiếu sáng.

1.515.124 đ
915.961 đ
CÁP ĐỒNG 4 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×120+1×70

CÁP ĐỒNG 4 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×120+1×70

Cáp treo CXV 3×120+1×70

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 4 lõi, 1 lõi trung tính nhỏ hơn

– Kiểu ruột dẫn: Vặn xoắn từ sợi đồng cứng hoặc mềm

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV đến 18/30 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để dẫn điện từ sau điện kế đến các tủ điện, bảng điện của từng khu vực riêng biệt trong nhà, tầng nhà, cấp điện cho điều hòa, hệ thống chiếu sáng.

1.427.707 đ
863.114 đ
CÁP ĐỒNG 4 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×10+1×6

CÁP ĐỒNG 4 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×10+1×6

Cáp treo CXV 3×10+1×6

 

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 4 lõi, 1 lõi trung tính nhỏ hơn

– Kiểu ruột dẫn: Vặn xoắn từ sợi đồng cứng hoặc mềm

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV đến 18/30 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để dẫn điện từ sau điện kế đến các tủ điện, bảng điện của từng khu vực riêng biệt trong nhà, tầng nhà, cấp điện cho điều hòa, hệ thống chiếu sáng.

134.440 đ
81.275 đ
CÁP ĐỒNG 4 RUỘT – CÁP TREO CXV 4X1.5

CÁP ĐỒNG 4 RUỘT – CÁP TREO CXV 4X1.5

Cáp treo CXV 4×1.5

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 4

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

29.327 đ
17.730 đ
CÁP ĐỒNG 3 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×150

CÁP ĐỒNG 3 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×150

Cáp treo CXV 3×150

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 3

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

1.491.167 đ
901.479 đ
CÁP ĐỒNG 3 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×120

CÁP ĐỒNG 3 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×120

Cáp treo CXV 3×120

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 3

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

1.201.439 đ
726.325 đ
CÁP ĐỒNG 3 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×10

CÁP ĐỒNG 3 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×10

Cáp treo CXV 3×10

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 3

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

112.938 đ
68.276 đ
CÁP ĐỒNG 3 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×1.5

CÁP ĐỒNG 3 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×1.5

Cáp treo CXV 3×1.5

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 3

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

23.328 đ
14.103 đ
CÁP ĐỒNG 2 RUỘT – CÁP TREO CXV 2×150

CÁP ĐỒNG 2 RUỘT – CÁP TREO CXV 2×150

Cáp treo CXV 2×150

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 2

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

1.006.225 đ
608.308 đ
CÁP ĐỒNG 2 RUỘT – CÁP TREO CXV 2×120

CÁP ĐỒNG 2 RUỘT – CÁP TREO CXV 2×120

Cáp treo CXV 2×120

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 2

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

810.462 đ
489.961 đ
CÁP ĐỒNG 2 RUỘT – CÁP TREO CXV 2×10

CÁP ĐỒNG 2 RUỘT – CÁP TREO CXV 2×10

Cáp treo CXV 2×10

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 2

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

77.240 đ
46.695 đ
CÁP ĐỒNG 2 RUỘT – CÁP TREO CXV 2×1.5

CÁP ĐỒNG 2 RUỘT – CÁP TREO CXV 2×1.5

Cáp treo CXV 2×1.5

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 2

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

15.190 đ
9.183 đ
CÁP ĐỒNG 1 RUỘT – CÁP TREO CXV 1×150

CÁP ĐỒNG 1 RUỘT – CÁP TREO CXV 1×150

Cáp treo CXV 1×150

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 1

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

491.052 đ
296.863 đ
CÁP ĐỒNG 1 RUỘT – CÁP TREO CXV 1×120

CÁP ĐỒNG 1 RUỘT – CÁP TREO CXV 1×120

Cáp treo CXV 1×120

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 1

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

395.484 đ
239.088 đ
CÁP ĐỒNG 1 RUỘT – CÁP TREO CXV 1×10

CÁP ĐỒNG 1 RUỘT – CÁP TREO CXV 1×10

Cáp treo CXV 1×10

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 1

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

36.106 đ
21.876 đ
CÁP ĐỒNG 1 RUỘT – CÁP TREO CXV 1×1.5

CÁP ĐỒNG 1 RUỘT – CÁP TREO CXV 1×1.5

Cáp treo CXV 1×1.5

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 1

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

6.940 đ
4.196 đ
Cáp nhôm trần lõi thép - As/AC/ACSR

Cáp nhôm trần lõi thép - As/AC/ACSR

Mã: Cáp nhôm trần lõi thép - As/AC/ACSR

Tiêu chuẩn áp dụng:

Tổng quan:

Tiêu chuẩn áp dụng

TCVN 6483 (IEC 1089)

Tổng quan

- Quy cách: Fe/Al 

- Ruột dẫn: Nhôm và thép mạ kẽm

- Số lõi: 1

- Kiểu ruột dẫn: Bện tròn cấp 2.

- Mặt cắt danh định của Nhôm: Từ 10 mm2 đến 800 mm2

- Mặt cắt danh định của Thép: Từ 1.8 mm2 đến 102 mm2

- Có mỡ và không có mỡ trung tính (với ký hiệu tương ứng As và AsKP)

- Dạng mẫu mã: Hình tròn

- Đóng gói: Rulô hoặc cuộn.

- Ứng dụng: Dùng để truyền tải điện năng, tần số công nghiệp, lắp đặt trên không.

* Ghi chú:

 Các ký hiệu tương đương:

- As, AC, ACSR

- AsKP, ACKP

- Ngoài các quy cách nêu trên, CADI-SUN có thể đáp ứng các yêu cầu khác của khách hàng. 

Liên hệ
Cáp thép trần - TK

Cáp thép trần - TK

Mã: Cáp thép trần - TK

Tiêu chuẩn áp dụng:

Tổng quan:

Tiêu chuẩn áp dụng

TCVN 6483/ IEC 1089

Tổng quan

- Quy cách: Thép mạ kẽm

- Số lõi: 1

- Kiểu ruột dẫn: Sợi thép mạ kẽm bện tròn cấp 2.

- Mặt cắt danh định: Từ 25 mm2 đến 95 mm2

- Dạng mẫu mã: Hình tròn

- Đóng gói: Ru lô, cuộn.

- Ứng dụng:Dùng làm dây chống sét cho đường dây tải điện trên không, các trạm biến áp, các tháp ăn ten...

Ghi chú: Ngoài các quy cách nêu trên, CADI-SUN có thể đáp ứng các yêu cầu khác của khách hàng. 

Liên hệ
Cáp nhôm trần - A

Cáp nhôm trần - A

Mã: Cáp nhôm trần - A

Tiêu chuẩn áp dụng:

Tổng quan:

Tiêu chuẩn áp dụng

TCVN 5064: 1994 & TCVN 5064:1994/ SĐ1:1995

Tổng quan

- Quy cách: Al

- Ruột dẫn: Nhôm

- Số lõi: 1

- Kiểu ruột dẫn: Sợi nhôm bện tròn cấp 2.

- Mặt cắt danh định: Từ 16 mm2 đến 400 mm2

- Dạng mẫu mã: Hình tròn

- Đóng gói: Ru lô, cuộn.

- Ứng dụng: Dùng để truyền tải điện năng, tần số công nghiệp lắp đặt trên không.

* Ghi chú: Ngoài các quy cách nêu trên, CADI-SUN có thể đáp ứng các yêu cầu khác của khách hàng. 

Liên hệ
Cáp đồng trần - C

Cáp đồng trần - C

Mã: Cáp đồng trần - C

Tiêu chuẩn áp dụng:

Tổng quan:

Tiêu chuẩn áp dụng

TCVN 5064: 1994 & TCVN 5064:1994/ SĐ1:1995

Tổng quan

- Quy cách: Cu

- Ruột dẫn: Đồng

- Số lõi: 1

- Kiểu ruột dẫn: Sợi đồng bện tròn cấp 2.

- Mặt cắt danh định: Từ 4 mm2 đến 400 mm2

- Dạng mẫu mã: Hình tròn

- Đóng gói: Ru lô, cuộn.

- Ứng dụng: Dùng để truyền tải điện năng, tần số công nghiệp, lắp đặt trên không.

* Ghi chú: Ngoài các quy cách nêu trên, CADI-SUN có thể đáp ứng các yêu cầu khác của khách hàng. 

Liên hệ

Liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO ECO

Điện thoại: 0839193838

Địa chỉ: Nhà 01 ctt8 khu nhà ở Kiến Hưng luxury, đường Phúc La, khu đô thị kiến hưng phường  kiến hưng, quận hà đông, hà nội

Địa chỉ: Số 12TT17 KĐT Văn Phú, P. Phú La, Q. Hà Đông, TP Hà Nội

Địa chỉ: 418 Quang Trung Hà đông Hà Nội

Email: dangvanchung.tcnh@gmail.com