0909 999 333
0909 888 222
Danh Mục Sản Phẩm
Sản Phẩm Nổi Bật
Cadisun
Chúng rất vui được hỗ trợ quý khách về phân phối dây cáp điện Cadisun. Dưới đây là một số thông tin chi tiết về chương trình phân phối của chúng tôi: Chúng tôi cung cấp dây cáp điện Cadisun chính
CÁP ĐỒNG ĐƠN – CV 1×2.5 (V-75)
CÁP ĐỒNG ĐƠN BỌC CÁCH ĐIỆN PVC
Tiêu chuẩn áp dụng
AS/NZS 5000.1
Tổng quan
– Quy cách: Cu/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 1
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 0.75 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 75 oC với cách điện PVC và 90 oC với cách điện XLPE
– Dạng mẫu mã: Hình tròn.
– Đóng gói: Cuộn hoặc ru lô
CÁP ĐỒNG ĐƠN – CV 1×4.0 (V-75)
CÁP ĐỒNG ĐƠN BỌC CÁCH ĐIỆN PVC
Tiêu chuẩn áp dụng
AS/NZS 5000.1
Tổng quan
– Quy cách: Cu/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 1
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 0.75 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 75 oC với cách điện PVC và 90 oC với cách điện XLPE
– Dạng mẫu mã: Hình tròn.
– Đóng gói: Cuộn hoặc ru lô
CÁP ĐỒNG ĐƠN – CV 1×6.0 (V-75)
CÁP ĐỒNG ĐƠN BỌC CÁCH ĐIỆN PVC
Tiêu chuẩn áp dụng
AS/NZS 5000.1
Tổng quan
– Quy cách: Cu/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 1
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 0.75 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 75 oC với cách điện PVC và 90 oC với cách điện XLPE
– Dạng mẫu mã: Hình tròn.
– Đóng gói: Cuộn hoặc ru lô
CÁP ĐỒNG ĐƠN – CV 1×10 (V-75)
CÁP ĐỒNG ĐƠN BỌC CÁCH ĐIỆN PVC
Tiêu chuẩn áp dụng
AS/NZS 5000.1
Tổng quan
– Quy cách: Cu/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 1
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 0.75 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 75 oC với cách điện PVC và 90 oC với cách điện XLPE
– Dạng mẫu mã: Hình tròn.
– Đóng gói: Cuộn hoặc ru lô
CÁP ĐỒNG NGẦM 4 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×150+1×120
Cáp ngầm DSTA 3×150+1×120
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 4, 1 lõi trung tính nhỏ hơn
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG NGẦM 4 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×120+1×95
Cáp ngầm DSTA 3×120+1×95
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 4, 1 lõi trung tính nhỏ hơn
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG NGẦM 4 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×120+1×70
Cáp ngầm DSTA 3×120+1×70
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 4, 1 lõi trung tính nhỏ hơn
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG NGẦM 4 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×10+1×6
Cáp ngầm DSTA 3×10+1×6
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 4, 1 lõi trung tính nhỏ hơn
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG NGẦM 3 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×150
Cáp treo CXV 3×150
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 3
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG NGẦM 3 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×120
Cáp treo CXV 3×120
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 3
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG NGẦM 3 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×10
Cáp treo CXV 3×10
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 3
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG NGẦM 3 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×1.5
Cáp treo CXV 3×1.5
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 3
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG NGẦM 2 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 2×150
Cáp ngầm DSTA 2×150
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 2
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG NGẦM 2 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 2×120
Cáp ngầm DSTA 2×120
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 2
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG NGẦM 2 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 2×10
Cáp ngầm DSTA 2×10
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 2
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG NGẦM 2 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 2×1.5
Cáp ngầm DSTA 2×1.5
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 2
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG NGẦM 1 RUỘT – CÁP NGẦM DATA 1×16
Cáp ngầm DATA 1×16
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 1
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG NGẦM 1 RUỘT – CÁP NGẦM DATA 1×150
Cáp ngầm DATA 1×150
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 1
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG NGẦM 1 RUỘT – CÁP NGẦM DATA 1×120
Cáp ngầm DATA 1×120
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 1
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG NGẦM 1 RUỘT – CÁP NGẦM DATA 1×10
Cáp ngầm DATA 1×10
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 1
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG 4 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×120+1×95
Cáp treo CXV 3×120+1×95
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 4 lõi, 1 lõi trung tính nhỏ hơn
– Kiểu ruột dẫn: Vặn xoắn từ sợi đồng cứng hoặc mềm
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV đến 18/30 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để dẫn điện từ sau điện kế đến các tủ điện, bảng điện của từng khu vực riêng biệt trong nhà, tầng nhà, cấp điện cho điều hòa, hệ thống chiếu sáng.
CÁP ĐỒNG 4 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×120+1×70
Cáp treo CXV 3×120+1×70
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 4 lõi, 1 lõi trung tính nhỏ hơn
– Kiểu ruột dẫn: Vặn xoắn từ sợi đồng cứng hoặc mềm
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV đến 18/30 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để dẫn điện từ sau điện kế đến các tủ điện, bảng điện của từng khu vực riêng biệt trong nhà, tầng nhà, cấp điện cho điều hòa, hệ thống chiếu sáng.
CÁP ĐỒNG 4 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×10+1×6
Cáp treo CXV 3×10+1×6
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 4 lõi, 1 lõi trung tính nhỏ hơn
– Kiểu ruột dẫn: Vặn xoắn từ sợi đồng cứng hoặc mềm
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV đến 18/30 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để dẫn điện từ sau điện kế đến các tủ điện, bảng điện của từng khu vực riêng biệt trong nhà, tầng nhà, cấp điện cho điều hòa, hệ thống chiếu sáng.
CÁP ĐỒNG 4 RUỘT – CÁP TREO CXV 4X1.5
Cáp treo CXV 4×1.5
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 4
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG 3 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×150
Cáp treo CXV 3×150
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 3
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG 3 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×120
Cáp treo CXV 3×120
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 3
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG 3 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×10
Cáp treo CXV 3×10
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 3
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG 3 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×1.5
Cáp treo CXV 3×1.5
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 3
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG 2 RUỘT – CÁP TREO CXV 2×150
Cáp treo CXV 2×150
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 2
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG 2 RUỘT – CÁP TREO CXV 2×120
Cáp treo CXV 2×120
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 2
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG 2 RUỘT – CÁP TREO CXV 2×10
Cáp treo CXV 2×10
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 2
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG 2 RUỘT – CÁP TREO CXV 2×1.5
Cáp treo CXV 2×1.5
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 2
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG 1 RUỘT – CÁP TREO CXV 1×150
Cáp treo CXV 1×150
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 1
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG 1 RUỘT – CÁP TREO CXV 1×120
Cáp treo CXV 1×120
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 1
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG 1 RUỘT – CÁP TREO CXV 1×10
Cáp treo CXV 1×10
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 1
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG 1 RUỘT – CÁP TREO CXV 1×1.5
Cáp treo CXV 1×1.5
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 1
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
Cáp nhôm trần lõi thép - As/AC/ACSR
Mã: Cáp nhôm trần lõi thép - As/AC/ACSR
Tiêu chuẩn áp dụng:
Tổng quan:
Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 6483 (IEC 1089)
Tổng quan
- Quy cách: Fe/Al
- Ruột dẫn: Nhôm và thép mạ kẽm
- Số lõi: 1
- Kiểu ruột dẫn: Bện tròn cấp 2.
- Mặt cắt danh định của Nhôm: Từ 10 mm2 đến 800 mm2
- Mặt cắt danh định của Thép: Từ 1.8 mm2 đến 102 mm2
- Có mỡ và không có mỡ trung tính (với ký hiệu tương ứng As và AsKP)
- Dạng mẫu mã: Hình tròn
- Đóng gói: Rulô hoặc cuộn.
- Ứng dụng: Dùng để truyền tải điện năng, tần số công nghiệp, lắp đặt trên không.
* Ghi chú:
Các ký hiệu tương đương:
- As, AC, ACSR
- AsKP, ACKP
- Ngoài các quy cách nêu trên, CADI-SUN có thể đáp ứng các yêu cầu khác của khách hàng.
Cáp thép trần - TK
Mã: Cáp thép trần - TK
Tiêu chuẩn áp dụng:
Tổng quan:
Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 6483/ IEC 1089
Tổng quan
- Quy cách: Thép mạ kẽm
- Số lõi: 1
- Kiểu ruột dẫn: Sợi thép mạ kẽm bện tròn cấp 2.
- Mặt cắt danh định: Từ 25 mm2 đến 95 mm2
- Dạng mẫu mã: Hình tròn
- Đóng gói: Ru lô, cuộn.
- Ứng dụng:Dùng làm dây chống sét cho đường dây tải điện trên không, các trạm biến áp, các tháp ăn ten...
Ghi chú: Ngoài các quy cách nêu trên, CADI-SUN có thể đáp ứng các yêu cầu khác của khách hàng.
Cáp nhôm trần - A
Mã: Cáp nhôm trần - A
Tiêu chuẩn áp dụng:
Tổng quan:
Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 5064: 1994 & TCVN 5064:1994/ SĐ1:1995
Tổng quan
- Quy cách: Al
- Ruột dẫn: Nhôm
- Số lõi: 1
- Kiểu ruột dẫn: Sợi nhôm bện tròn cấp 2.
- Mặt cắt danh định: Từ 16 mm2 đến 400 mm2
- Dạng mẫu mã: Hình tròn
- Đóng gói: Ru lô, cuộn.
- Ứng dụng: Dùng để truyền tải điện năng, tần số công nghiệp lắp đặt trên không.
* Ghi chú: Ngoài các quy cách nêu trên, CADI-SUN có thể đáp ứng các yêu cầu khác của khách hàng.
Cáp đồng trần - C
Mã: Cáp đồng trần - C
Tiêu chuẩn áp dụng:
Tổng quan:
Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 5064: 1994 & TCVN 5064:1994/ SĐ1:1995
Tổng quan
- Quy cách: Cu
- Ruột dẫn: Đồng
- Số lõi: 1
- Kiểu ruột dẫn: Sợi đồng bện tròn cấp 2.
- Mặt cắt danh định: Từ 4 mm2 đến 400 mm2
- Dạng mẫu mã: Hình tròn
- Đóng gói: Ru lô, cuộn.
- Ứng dụng: Dùng để truyền tải điện năng, tần số công nghiệp, lắp đặt trên không.
* Ghi chú: Ngoài các quy cách nêu trên, CADI-SUN có thể đáp ứng các yêu cầu khác của khách hàng.