0909 999 333
0909 888 222
Danh Mục Sản Phẩm
Sản Phẩm Nổi Bật


Cáp nhôm trần lõi thép - As/AC/ACSR
Mã: Cáp nhôm trần lõi thép - As/AC/ACSR
Tiêu chuẩn áp dụng:
Tổng quan:
Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 6483 (IEC 1089)
Tổng quan
- Quy cách: Fe/Al
- Ruột dẫn: Nhôm và thép mạ kẽm
- Số lõi: 1
- Kiểu ruột dẫn: Bện tròn cấp 2.
- Mặt cắt danh định của Nhôm: Từ 10 mm2 đến 800 mm2
- Mặt cắt danh định của Thép: Từ 1.8 mm2 đến 102 mm2
- Có mỡ và không có mỡ trung tính (với ký hiệu tương ứng As và AsKP)
- Dạng mẫu mã: Hình tròn
- Đóng gói: Rulô hoặc cuộn.
- Ứng dụng: Dùng để truyền tải điện năng, tần số công nghiệp, lắp đặt trên không.
* Ghi chú:
Các ký hiệu tương đương:
- As, AC, ACSR
- AsKP, ACKP
- Ngoài các quy cách nêu trên, CADI-SUN có thể đáp ứng các yêu cầu khác của khách hàng.
- Thông tin sản phẩm
Sản phẩm liên quan
Cáp nhôm trần - A
Mã: Cáp nhôm trần - A
Tiêu chuẩn áp dụng:
Tổng quan:
Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 5064: 1994 & TCVN 5064:1994/ SĐ1:1995
Tổng quan
- Quy cách: Al
- Ruột dẫn: Nhôm
- Số lõi: 1
- Kiểu ruột dẫn: Sợi nhôm bện tròn cấp 2.
- Mặt cắt danh định: Từ 16 mm2 đến 400 mm2
- Dạng mẫu mã: Hình tròn
- Đóng gói: Ru lô, cuộn.
- Ứng dụng: Dùng để truyền tải điện năng, tần số công nghiệp lắp đặt trên không.
* Ghi chú: Ngoài các quy cách nêu trên, CADI-SUN có thể đáp ứng các yêu cầu khác của khách hàng.
CÁP ĐỒNG NGẦM 2 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 2×120
Cáp ngầm DSTA 2×120
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 2
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.