Trang chủ»Bảng giá dây & Cáp điện
Trang chủ»Bảng giá dây & Cáp điện

DANH MỤC SẢN PHẨM

Sắp xếp
Hiển thị
CÁP ĐỒNG ĐƠN – CV 1×2.5 (V-75)

CÁP ĐỒNG ĐƠN – CV 1×2.5 (V-75)

CÁP ĐỒNG ĐƠN BỌC CÁCH ĐIỆN PVC

 

Tiêu chuẩn áp dụng

AS/NZS 5000.1

Tổng quan

– Quy cách: Cu/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 1

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 0.75 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 75 oC với cách điện PVC và 90 oC với cách điện XLPE

– Dạng mẫu mã: Hình tròn.

– Đóng gói: Cuộn hoặc ru lô

10.394 đ
6.299 đ
CÁP ĐỒNG ĐƠN – CV 1×4.0 (V-75)

CÁP ĐỒNG ĐƠN – CV 1×4.0 (V-75)

CÁP ĐỒNG ĐƠN BỌC CÁCH ĐIỆN PVC

Tiêu chuẩn áp dụng

AS/NZS 5000.1

Tổng quan

– Quy cách: Cu/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 1

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 0.75 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 75 oC với cách điện PVC và 90 oC với cách điện XLPE

– Dạng mẫu mã: Hình tròn.

– Đóng gói: Cuộn hoặc ru lô

16.938 đ
10.266 đ
CÁP ĐỒNG ĐƠN – CV 1×6.0 (V-75)

CÁP ĐỒNG ĐƠN – CV 1×6.0 (V-75)

CÁP ĐỒNG ĐƠN BỌC CÁCH ĐIỆN PVC

 

Tiêu chuẩn áp dụng

AS/NZS 5000.1

Tổng quan

– Quy cách: Cu/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 1

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 0.75 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 75 oC với cách điện PVC và 90 oC với cách điện XLPE

– Dạng mẫu mã: Hình tròn.

– Đóng gói: Cuộn hoặc ru lô

24.619 đ
14.921 đ
CÁP ĐỒNG ĐƠN – CV 1×10 (V-75)

CÁP ĐỒNG ĐƠN – CV 1×10 (V-75)

CÁP ĐỒNG ĐƠN BỌC CÁCH ĐIỆN PVC

 

Tiêu chuẩn áp dụng

AS/NZS 5000.1

Tổng quan

– Quy cách: Cu/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 1

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 0.75 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 75 oC với cách điện PVC và 90 oC với cách điện XLPE

– Dạng mẫu mã: Hình tròn.

– Đóng gói: Cuộn hoặc ru lô

39.804 đ
24.124 đ
CÁP CHỐNG CHÁY – FRN-CXV 1×150

CÁP CHỐNG CHÁY – FRN-CXV 1×150

Tiêu chuẩn áp dụng

TCVN 5935-1/IEC 60502-1, IEC 60331-21, IEC 60332-3-24, BS 6387

Tổng quan

– Quy cách: Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 1

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn và bện tròn ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định: Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Có tính năng chống cháy

– Đóng gói: Ru lô, cuộn

589.843 đ
357.480 đ
CÁP CHỐNG CHÁY – FRN-CXV 1×120

CÁP CHỐNG CHÁY – FRN-CXV 1×120

Tiêu chuẩn áp dụng

TCVN 5935-1/IEC 60502-1, IEC 60331-21, IEC 60332-3-24, BS 6387

Tổng quan

– Quy cách: Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 1

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn và bện tròn ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định: Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Có tính năng chống cháy

– Đóng gói: Ru lô, cuộn

476.640 đ
288.873 đ
CÁP CHỐNG CHÁY – FRN-CXV 1×10

CÁP CHỐNG CHÁY – FRN-CXV 1×10

Tiêu chuẩn áp dụng

TCVN 5935-1/IEC 60502-1, IEC 60331-21, IEC 60332-3-24, BS 6387

Tổng quan

– Quy cách: Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 1

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn và bện tròn ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định: Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Có tính năng chống cháy

– Đóng gói: Ru lô, cuộn

46.143 đ
27.966 đ
CÁP CHỐNG CHÁY – FRN-CXV 1×1.5

CÁP CHỐNG CHÁY – FRN-CXV 1×1.5

Tiêu chuẩn áp dụng

TCVN 5935-1/IEC 60502-1, IEC 60331-21, IEC 60332-3-24, BS 6387

Tổng quan

– Quy cách: Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 1

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn và bện tròn ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định: Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Có tính năng chống cháy

– Đóng gói: Ru lô, cuộn

10.414 đ
6.312 đ
CÁP ĐIỀU KHIỂN – DVV 10×1.5

CÁP ĐIỀU KHIỂN – DVV 10×1.5

Tiêu chuẩn áp dụng

TCVN 6610-7 (IEC 60227-7)

Tổng quan

– Quy cách: Cu/PVC/PVC

– Ruột dẫn: Đồng ủ mềm

– Số lõi: 10

– Kết cấu ruột dẫn: Bện xoắn nhiều sợi cấp 5

– Mặt cắt danh định: từ 0.5 mm2 đến 2.5 mm2

– Điện áp danh định: 300/500 V

– Nhiệt độ làm việc ruột dẫn: 70 °C

– Đóng gói: Ru lô, cuộn

74.814 đ
45.342 đ
CÁP ĐIỀU KHIỂN – DVV 10×1.0

CÁP ĐIỀU KHIỂN – DVV 10×1.0

Tiêu chuẩn áp dụng

TCVN 6610-7 (IEC 60227-7)

Tổng quan

– Quy cách: Cu/PVC/PVC

– Ruột dẫn: Đồng ủ mềm

– Số lõi: 10

– Kết cấu ruột dẫn: Bện xoắn nhiều sợi cấp 5

– Mặt cắt danh định: từ 0.5 mm2 đến 2.5 mm2

– Điện áp danh định: 300/500 V

– Nhiệt độ làm việc ruột dẫn: 70 °C

– Đóng gói: Ru lô, cuộn

54.365 đ
32.949 đ
CÁP ĐIỀU KHIỂN – DVV 10×0.75

CÁP ĐIỀU KHIỂN – DVV 10×0.75

Tiêu chuẩn áp dụng

TCVN 6610-7 (IEC 60227-7)

Tổng quan

– Quy cách: Cu/PVC/PVC

– Ruột dẫn: Đồng ủ mềm

– Số lõi: 10

– Kết cấu ruột dẫn: Bện xoắn nhiều sợi cấp 5

– Mặt cắt danh định: từ 0.5 mm2 đến 2.5 mm2

– Điện áp danh định: 300/500 V

– Nhiệt độ làm việc ruột dẫn: 70 °C

– Đóng gói: Ru lô, cuộn

44.807 đ
27.156 đ
CÁP ĐIỀU KHIỂN – DVV 10×0.5

CÁP ĐIỀU KHIỂN – DVV 10×0.5

Tiêu chuẩn áp dụng

TCVN 6610-7 (IEC 60227-7)

Tổng quan

– Quy cách: Cu/PVC/PVC

– Ruột dẫn: Đồng ủ mềm

– Số lõi: 10

– Kết cấu ruột dẫn: Bện xoắn nhiều sợi cấp 5

– Mặt cắt danh định: từ 0.5 mm2 đến 2.5 mm2

– Điện áp danh định: 300/500 V

– Nhiệt độ làm việc ruột dẫn: 70 °C

– Đóng gói: Ru lô, cuộn

33.523 đ
20.317 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 4 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×150+1×120

CÁP ĐỒNG NGẦM 4 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×150+1×120

Cáp ngầm DSTA 3×150+1×120

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 4, 1 lõi trung tính nhỏ hơn

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC

– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

1.957.740 đ
1.183.543 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 4 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×120+1×95

CÁP ĐỒNG NGẦM 4 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×120+1×95

Cáp ngầm DSTA 3×120+1×95

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 4, 1 lõi trung tính nhỏ hơn

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC

– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

1.579.045 đ
954.604 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 4 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×120+1×70

CÁP ĐỒNG NGẦM 4 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×120+1×70

Cáp ngầm DSTA 3×120+1×70

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 4, 1 lõi trung tính nhỏ hơn

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC

– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

1.489.132 đ
900.248 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 4 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×10+1×6

CÁP ĐỒNG NGẦM 4 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×10+1×6

Cáp ngầm DSTA 3×10+1×6

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 4, 1 lõi trung tính nhỏ hơn

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC

– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

146.447 đ
88.534 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 3 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×150

CÁP ĐỒNG NGẦM 3 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×150

Cáp treo CXV 3×150

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 3

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

1.491.167 đ
901.479 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 3 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×120

CÁP ĐỒNG NGẦM 3 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×120

Cáp treo CXV 3×120

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 3

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

1.201.439 đ
726.325 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 3 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×10

CÁP ĐỒNG NGẦM 3 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×10

Cáp treo CXV 3×10

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 3

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

112.938 đ
68.276 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 3 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×1.5

CÁP ĐỒNG NGẦM 3 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×1.5

Cáp treo CXV 3×1.5

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 3

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

23.328 đ
14.103 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 2 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 2×150

CÁP ĐỒNG NGẦM 2 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 2×150

Cáp ngầm DSTA 2×150

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 2

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC

– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

1.059.646 đ
640.604 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 2 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 2×120

CÁP ĐỒNG NGẦM 2 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 2×120

Cáp ngầm DSTA 2×120

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 2

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC

– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

855.721 đ
517.323 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 2 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 2×10

CÁP ĐỒNG NGẦM 2 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 2×10

Cáp ngầm DSTA 2×10

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 2

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC

– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

88.109 đ
53.266 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 2 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 2×1.5

CÁP ĐỒNG NGẦM 2 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 2×1.5

Cáp ngầm DSTA 2×1.5

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 2

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC

– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

23.940 đ
14.473 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 1 RUỘT – CÁP NGẦM DATA 1×16

CÁP ĐỒNG NGẦM 1 RUỘT – CÁP NGẦM DATA 1×16

Cáp ngầm DATA 1×16

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 1

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

69.408 đ
41.960 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 1 RUỘT – CÁP NGẦM DATA 1×150

CÁP ĐỒNG NGẦM 1 RUỘT – CÁP NGẦM DATA 1×150

Cáp ngầm DATA 1×150

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 1

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

518.443 đ
313.422 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 1 RUỘT – CÁP NGẦM DATA 1×120

CÁP ĐỒNG NGẦM 1 RUỘT – CÁP NGẦM DATA 1×120

Cáp ngầm DATA 1×120

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 1

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

420.761 đ
254.369 đ
CÁP ĐỒNG NGẦM 1 RUỘT – CÁP NGẦM DATA 1×10

CÁP ĐỒNG NGẦM 1 RUỘT – CÁP NGẦM DATA 1×10

Cáp ngầm DATA 1×10

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 1

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

47.892 đ
28.953 đ
CÁP ĐỒNG 4 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×120+1×95

CÁP ĐỒNG 4 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×120+1×95

Cáp treo CXV 3×120+1×95

 

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 4 lõi, 1 lõi trung tính nhỏ hơn

– Kiểu ruột dẫn: Vặn xoắn từ sợi đồng cứng hoặc mềm

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV đến 18/30 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để dẫn điện từ sau điện kế đến các tủ điện, bảng điện của từng khu vực riêng biệt trong nhà, tầng nhà, cấp điện cho điều hòa, hệ thống chiếu sáng.

1.515.124 đ
915.961 đ
CÁP ĐỒNG 4 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×120+1×70

CÁP ĐỒNG 4 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×120+1×70

Cáp treo CXV 3×120+1×70

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 4 lõi, 1 lõi trung tính nhỏ hơn

– Kiểu ruột dẫn: Vặn xoắn từ sợi đồng cứng hoặc mềm

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV đến 18/30 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để dẫn điện từ sau điện kế đến các tủ điện, bảng điện của từng khu vực riêng biệt trong nhà, tầng nhà, cấp điện cho điều hòa, hệ thống chiếu sáng.

1.427.707 đ
863.114 đ
CÁP ĐỒNG 4 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×10+1×6

CÁP ĐỒNG 4 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×10+1×6

Cáp treo CXV 3×10+1×6

 

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 4 lõi, 1 lõi trung tính nhỏ hơn

– Kiểu ruột dẫn: Vặn xoắn từ sợi đồng cứng hoặc mềm

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV đến 18/30 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để dẫn điện từ sau điện kế đến các tủ điện, bảng điện của từng khu vực riêng biệt trong nhà, tầng nhà, cấp điện cho điều hòa, hệ thống chiếu sáng.

134.440 đ
81.275 đ
CÁP ĐỒNG 4 RUỘT – CÁP TREO CXV 4X1.5

CÁP ĐỒNG 4 RUỘT – CÁP TREO CXV 4X1.5

Cáp treo CXV 4×1.5

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 4

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

29.327 đ
17.730 đ
CÁP ĐỒNG 3 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×150

CÁP ĐỒNG 3 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×150

Cáp treo CXV 3×150

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 3

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

1.491.167 đ
901.479 đ
CÁP ĐỒNG 3 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×120

CÁP ĐỒNG 3 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×120

Cáp treo CXV 3×120

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 3

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

1.201.439 đ
726.325 đ
CÁP ĐỒNG 3 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×10

CÁP ĐỒNG 3 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×10

Cáp treo CXV 3×10

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 3

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

112.938 đ
68.276 đ
CÁP ĐỒNG 3 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×1.5

CÁP ĐỒNG 3 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×1.5

Cáp treo CXV 3×1.5

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 3

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

23.328 đ
14.103 đ
CÁP ĐỒNG 2 RUỘT – CÁP TREO CXV 2×150

CÁP ĐỒNG 2 RUỘT – CÁP TREO CXV 2×150

Cáp treo CXV 2×150

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 2

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

1.006.225 đ
608.308 đ
CÁP ĐỒNG 2 RUỘT – CÁP TREO CXV 2×120

CÁP ĐỒNG 2 RUỘT – CÁP TREO CXV 2×120

Cáp treo CXV 2×120

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 2

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

810.462 đ
489.961 đ
CÁP ĐỒNG 2 RUỘT – CÁP TREO CXV 2×10

CÁP ĐỒNG 2 RUỘT – CÁP TREO CXV 2×10

Cáp treo CXV 2×10

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 2

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

77.240 đ
46.695 đ
CÁP ĐỒNG 2 RUỘT – CÁP TREO CXV 2×1.5

CÁP ĐỒNG 2 RUỘT – CÁP TREO CXV 2×1.5

Cáp treo CXV 2×1.5

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 2

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

15.190 đ
9.183 đ
CÁP ĐỒNG 1 RUỘT – CÁP TREO CXV 1×150

CÁP ĐỒNG 1 RUỘT – CÁP TREO CXV 1×150

Cáp treo CXV 1×150

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 1

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

491.052 đ
296.863 đ
CÁP ĐỒNG 1 RUỘT – CÁP TREO CXV 1×120

CÁP ĐỒNG 1 RUỘT – CÁP TREO CXV 1×120

Cáp treo CXV 1×120

Tổng quan

– Quy cách: Cu/XLPE/PVC

– Ruột dẫn: Đồng

– Số lõi: 1

– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.

– Mặt cắt danh định:

+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2

+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2

– Điện áp danh định: 0.6/1 kV

– Dạng mẫu mã: Hình tròn

– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn:  90 oC

– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.

– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.

395.484 đ
239.088 đ

Liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ CAO ECO

Điện thoại: 0839193838

Địa chỉ: Nhà 01 ctt8 khu nhà ở Kiến Hưng luxury, đường Phúc La, khu đô thị kiến hưng phường  kiến hưng, quận hà đông, hà nội

Địa chỉ: Số 12TT17 KĐT Văn Phú, P. Phú La, Q. Hà Đông, TP Hà Nội

Địa chỉ: 418 Quang Trung Hà đông Hà Nội

Email: dangvanchung.tcnh@gmail.com