0909 999 333
0909 888 222
Danh Mục Sản Phẩm
Sản Phẩm Nổi Bật
Sản phẩm
CÁP ĐỒNG ĐƠN – CV 1×2.5 (V-75)
CÁP ĐỒNG ĐƠN BỌC CÁCH ĐIỆN PVC
Tiêu chuẩn áp dụng
AS/NZS 5000.1
Tổng quan
– Quy cách: Cu/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 1
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 0.75 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 75 oC với cách điện PVC và 90 oC với cách điện XLPE
– Dạng mẫu mã: Hình tròn.
– Đóng gói: Cuộn hoặc ru lô
CÁP ĐỒNG ĐƠN – CV 1×4.0 (V-75)
CÁP ĐỒNG ĐƠN BỌC CÁCH ĐIỆN PVC
Tiêu chuẩn áp dụng
AS/NZS 5000.1
Tổng quan
– Quy cách: Cu/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 1
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 0.75 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 75 oC với cách điện PVC và 90 oC với cách điện XLPE
– Dạng mẫu mã: Hình tròn.
– Đóng gói: Cuộn hoặc ru lô
CÁP ĐỒNG ĐƠN – CV 1×6.0 (V-75)
CÁP ĐỒNG ĐƠN BỌC CÁCH ĐIỆN PVC
Tiêu chuẩn áp dụng
AS/NZS 5000.1
Tổng quan
– Quy cách: Cu/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 1
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 0.75 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 75 oC với cách điện PVC và 90 oC với cách điện XLPE
– Dạng mẫu mã: Hình tròn.
– Đóng gói: Cuộn hoặc ru lô
CÁP ĐỒNG ĐƠN – CV 1×10 (V-75)
CÁP ĐỒNG ĐƠN BỌC CÁCH ĐIỆN PVC
Tiêu chuẩn áp dụng
AS/NZS 5000.1
Tổng quan
– Quy cách: Cu/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 1
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 0.75 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 75 oC với cách điện PVC và 90 oC với cách điện XLPE
– Dạng mẫu mã: Hình tròn.
– Đóng gói: Cuộn hoặc ru lô
CÁP CHỐNG CHÁY – FRN-CXV 1×150
Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 5935-1/IEC 60502-1, IEC 60331-21, IEC 60332-3-24, BS 6387
Tổng quan
– Quy cách: Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 1
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn và bện tròn ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định: Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Có tính năng chống cháy
– Đóng gói: Ru lô, cuộn
CÁP CHỐNG CHÁY – FRN-CXV 1×120
Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 5935-1/IEC 60502-1, IEC 60331-21, IEC 60332-3-24, BS 6387
Tổng quan
– Quy cách: Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 1
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn và bện tròn ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định: Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Có tính năng chống cháy
– Đóng gói: Ru lô, cuộn
CÁP CHỐNG CHÁY – FRN-CXV 1×10
Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 5935-1/IEC 60502-1, IEC 60331-21, IEC 60332-3-24, BS 6387
Tổng quan
– Quy cách: Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 1
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn và bện tròn ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định: Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Có tính năng chống cháy
– Đóng gói: Ru lô, cuộn
CÁP CHỐNG CHÁY – FRN-CXV 1×1.5
Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 5935-1/IEC 60502-1, IEC 60331-21, IEC 60332-3-24, BS 6387
Tổng quan
– Quy cách: Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 1
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn và bện tròn ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định: Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Có tính năng chống cháy
– Đóng gói: Ru lô, cuộn
CÁP ĐIỀU KHIỂN – DVV 10×1.5
Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 6610-7 (IEC 60227-7)
Tổng quan
– Quy cách: Cu/PVC/PVC
– Ruột dẫn: Đồng ủ mềm
– Số lõi: 10
– Kết cấu ruột dẫn: Bện xoắn nhiều sợi cấp 5
– Mặt cắt danh định: từ 0.5 mm2 đến 2.5 mm2
– Điện áp danh định: 300/500 V
– Nhiệt độ làm việc ruột dẫn: 70 °C
– Đóng gói: Ru lô, cuộn
CÁP ĐIỀU KHIỂN – DVV 10×1.0
Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 6610-7 (IEC 60227-7)
Tổng quan
– Quy cách: Cu/PVC/PVC
– Ruột dẫn: Đồng ủ mềm
– Số lõi: 10
– Kết cấu ruột dẫn: Bện xoắn nhiều sợi cấp 5
– Mặt cắt danh định: từ 0.5 mm2 đến 2.5 mm2
– Điện áp danh định: 300/500 V
– Nhiệt độ làm việc ruột dẫn: 70 °C
– Đóng gói: Ru lô, cuộn
CÁP ĐIỀU KHIỂN – DVV 10×0.75
Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 6610-7 (IEC 60227-7)
Tổng quan
– Quy cách: Cu/PVC/PVC
– Ruột dẫn: Đồng ủ mềm
– Số lõi: 10
– Kết cấu ruột dẫn: Bện xoắn nhiều sợi cấp 5
– Mặt cắt danh định: từ 0.5 mm2 đến 2.5 mm2
– Điện áp danh định: 300/500 V
– Nhiệt độ làm việc ruột dẫn: 70 °C
– Đóng gói: Ru lô, cuộn
CÁP ĐIỀU KHIỂN – DVV 10×0.5
Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 6610-7 (IEC 60227-7)
Tổng quan
– Quy cách: Cu/PVC/PVC
– Ruột dẫn: Đồng ủ mềm
– Số lõi: 10
– Kết cấu ruột dẫn: Bện xoắn nhiều sợi cấp 5
– Mặt cắt danh định: từ 0.5 mm2 đến 2.5 mm2
– Điện áp danh định: 300/500 V
– Nhiệt độ làm việc ruột dẫn: 70 °C
– Đóng gói: Ru lô, cuộn
CÁP ĐỒNG NGẦM 4 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×150+1×120
Cáp ngầm DSTA 3×150+1×120
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 4, 1 lõi trung tính nhỏ hơn
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG NGẦM 4 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×120+1×95
Cáp ngầm DSTA 3×120+1×95
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 4, 1 lõi trung tính nhỏ hơn
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG NGẦM 4 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×120+1×70
Cáp ngầm DSTA 3×120+1×70
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 4, 1 lõi trung tính nhỏ hơn
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG NGẦM 4 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×10+1×6
Cáp ngầm DSTA 3×10+1×6
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 4, 1 lõi trung tính nhỏ hơn
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG NGẦM 3 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×150
Cáp treo CXV 3×150
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 3
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG NGẦM 3 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×120
Cáp treo CXV 3×120
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 3
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG NGẦM 3 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×10
Cáp treo CXV 3×10
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 3
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG NGẦM 3 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 3×1.5
Cáp treo CXV 3×1.5
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 3
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG NGẦM 2 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 2×150
Cáp ngầm DSTA 2×150
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 2
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG NGẦM 2 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 2×120
Cáp ngầm DSTA 2×120
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 2
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG NGẦM 2 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 2×10
Cáp ngầm DSTA 2×10
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 2
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG NGẦM 2 RUỘT – CÁP NGẦM DSTA 2×1.5
Cáp ngầm DSTA 2×1.5
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 2
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG NGẦM 1 RUỘT – CÁP NGẦM DATA 1×16
Cáp ngầm DATA 1×16
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 1
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG NGẦM 1 RUỘT – CÁP NGẦM DATA 1×150
Cáp ngầm DATA 1×150
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 1
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG NGẦM 1 RUỘT – CÁP NGẦM DATA 1×120
Cáp ngầm DATA 1×120
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 1
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG NGẦM 1 RUỘT – CÁP NGẦM DATA 1×10
Cáp ngầm DATA 1×10
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 1
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG 4 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×120+1×95
Cáp treo CXV 3×120+1×95
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 4 lõi, 1 lõi trung tính nhỏ hơn
– Kiểu ruột dẫn: Vặn xoắn từ sợi đồng cứng hoặc mềm
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV đến 18/30 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để dẫn điện từ sau điện kế đến các tủ điện, bảng điện của từng khu vực riêng biệt trong nhà, tầng nhà, cấp điện cho điều hòa, hệ thống chiếu sáng.
CÁP ĐỒNG 4 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×120+1×70
Cáp treo CXV 3×120+1×70
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 4 lõi, 1 lõi trung tính nhỏ hơn
– Kiểu ruột dẫn: Vặn xoắn từ sợi đồng cứng hoặc mềm
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV đến 18/30 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để dẫn điện từ sau điện kế đến các tủ điện, bảng điện của từng khu vực riêng biệt trong nhà, tầng nhà, cấp điện cho điều hòa, hệ thống chiếu sáng.
CÁP ĐỒNG 4 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×10+1×6
Cáp treo CXV 3×10+1×6
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 4 lõi, 1 lõi trung tính nhỏ hơn
– Kiểu ruột dẫn: Vặn xoắn từ sợi đồng cứng hoặc mềm
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV đến 18/30 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để dẫn điện từ sau điện kế đến các tủ điện, bảng điện của từng khu vực riêng biệt trong nhà, tầng nhà, cấp điện cho điều hòa, hệ thống chiếu sáng.
CÁP ĐỒNG 4 RUỘT – CÁP TREO CXV 4X1.5
Cáp treo CXV 4×1.5
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 4
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG 3 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×150
Cáp treo CXV 3×150
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 3
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG 3 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×120
Cáp treo CXV 3×120
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 3
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG 3 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×10
Cáp treo CXV 3×10
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 3
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG 3 RUỘT – CÁP TREO CXV 3×1.5
Cáp treo CXV 3×1.5
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 3
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG 2 RUỘT – CÁP TREO CXV 2×150
Cáp treo CXV 2×150
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 2
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG 2 RUỘT – CÁP TREO CXV 2×120
Cáp treo CXV 2×120
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 2
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG 2 RUỘT – CÁP TREO CXV 2×10
Cáp treo CXV 2×10
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 2
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG 2 RUỘT – CÁP TREO CXV 2×1.5
Cáp treo CXV 2×1.5
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 2
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG 1 RUỘT – CÁP TREO CXV 1×150
Cáp treo CXV 1×150
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 1
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
CÁP ĐỒNG 1 RUỘT – CÁP TREO CXV 1×120
Cáp treo CXV 1×120
Tổng quan
– Quy cách: Cu/XLPE/PVC
– Ruột dẫn: Đồng
– Số lõi: 1
– Kiểu ruột dẫn: Bện tròn hoặc bện tròn có ép chặt cấp 2.
– Mặt cắt danh định:
+ Ruột dẫn đồng Từ 1.5 mm2 đến 1000 mm2
+ Ruột dẫn nhôm Từ 10 mm2 đến 1000 mm2
– Điện áp danh định: 0.6/1 kV
– Dạng mẫu mã: Hình tròn
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 90 oC
– Đóng gói: Ru lô hoặc cuộn.
– Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện năng trong dân dụng và công nghiệp.
- Trang đầu
- Trang trước
- 1
- 2
- Trang sau
- Trang cuối
Trang: | / 2 |